Thứ Sáu, 3 tháng 11, 2017

Tổng quan về danh từ

Tổng quan về danh từ
1/ Tiếng Anh có 4 loại danh từ :
·Danh từ chung(Common nouns): Bird (chim), Policeman (cảnh sát viên), Pen (bút).
·Danh từ riêng(Proper nouns): Vietnam (Việt Nam), London (Luân Đôn), Mrs Hoa (Bà Hoa), Peter (Peter).
·Danh từ trừu tượng(Abstract nouns): Talent (tài năng), Mercy (lòng nhân ái), Joy (niềm vui), Sadness (nỗi buồn).
·Danh từ tập hợp(Collective nouns): Crowd (đám đông), Flock (đàn, bầy), Group (nhóm), Swarm (bầy, đàn), Team (đội) ...
2/ Chức năng của danh từ:
·Chủ từ của một động từ : Peter arrived (Tom đã đến)
·Bổ túc từ(complement) của động từBe , Become(trở nên), Seem(d­ường như): Peter becomes a soldier (Peter trở thành người lính)
·Túc từ(object) của một động từ:Last week, I saw Peter in this street (Tuần rồi, tôi gặp Peter trên con đư­ờng này)
·Túc từ của một giới từ(preposition):I spoke to his parents (Tôi đã nói chuyện với bố mẹ anh ta)
Lưu ý Danh từ cũng có thể ở trong sở hữu cách : Peter's wallet (Cái ví của Peter)
GIỐNG CỦA DANH TỪ
1/Các giống:
·Giống đực chỉ đàn ông, con trai và những con thú đực (đại từ nhân xưng tương ứng là He/They)
·Giống cái chỉ phụ nữ, các cô gái và những con thú cái (đại từ nhân x­ưng tương ứng là She/They)
·Trung tính chỉ những vật vô sinh, những động vật mà ta không biết giống, kể cả những đứa trẻ mà ta chư­a rõ trai hay gái (đại từ It/They)
2/Sau đây là những danh từ có hình thức giống đực và giống cái như­ nhau:
Artist (nghệ sĩ), cook (đầu bếp), driver (tài xế), guide (hướng dẫn viên), catholic (tín đồ Thiên chúa), scientist (nhà khoa học), tourist (du khách), passenger (hành khách)...
3/Sau đây là những danh từ có hình thức giống đực và giống cái khác nhau:
3.1
Boy (con trai), girl (con gái)
Bachelor (người ch­a vợ), spinster (người ch­a chồng)
Bridegroom (chú rể), bride (cô dâu)
Father (cha), mother (mẹ)
Gentleman (quý ông), lady (quý bà)
Husband (chồng), wife (vợ)
Uncle (chú, bác, cậu), aunt (dì, cô, mợ)
Nephew (cháu trai), niece (cháu gái)
Widower (người goá vợ), widow (người goá chồng)
Son (con trai), daughter (con gái)
Man (đàn ông), woman (đàn bà)
Salesman,saleswoman (nam, nữ bán hàng) ...
3.2
Duke (công tước), duchess (nữ công tước)
Prince (hoàng tử), princess (công chúa)
Actor, actress (nam, nữ diễn viên)
Host, hostess (nam, nữ chủ nhân)
Conductor, conductress (nam, nữ soát vé)
Hero, heroine (anh hùng/anh thư­)
Steward, stewardess (nam, nữ tiếp viên)
Waiter, waitress (nam, nữ phục vụ)
Heir, heiress (nam, nữ thừa kế)
Manager, manageress (nam, nữ giám đốc)
King (vua), queen (hoàng hậu)
Earl (bá tước), countess (nữ bá tước)
Lord (lãnh chúa), lady (nữ lãnh chúa) ...
4/Trường hợp đặc biệt
Bull,cow (bò đực, bò cái)
Duck, drake (vịt trống, vịt mái)
Cock, hen (gà trống, gà mái)
Gander, goose (ngỗng đực, ngỗng cái)
Stag, doe (h­ươu đực, hư­ơu cái)
Tiger, tigress (cọp đực, cọp cái)
Lion, lioness (sư­ tử đực, s­ư tử cái)

Dog, bitch (chó đực, chó cái)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Volunteering helps you live longer 3

1.  Volunteering can make you happier and help you live longer. 2. D oing good deeds for others boosts your mental health. 3. They found ...