Thứ Sáu, 3 tháng 11, 2017

To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ


To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ
To do sth a divious way: Làm việc không ngay thẳng
To do sth according to one's light: Làm cái gì theo sự hiểu biết của mình
To do sth all by one's lonesome: Làm việc gì một mình
To do sth anyhow: Làm việc gì tùy tiện, thế nào cũng đu­ợc
To do sth at (one's) leisure: Làm việc thong thả, không vội
To do sth at request: Làm việc gì theo lời yêu cầu
To do sth at sb's behest: Làm việc gì do lệnh của ng­uời nào
To do sth at sb's dictation: Làm việc theo sự sai khiến của ai
To do sth at, (by) sb's command: Làm theo mệnh lệnh của ngư­ời nào
To do sth behind sb's back: Làm gì sau lư­ng ai
To do sth by halves: Làm cái gì nửa vời
To do sth by mistake: Làm việc gì một cách vô ý, sơ ý
To do sth for a lark: Làm việc gì để đùa chơi
To do sth for amusement: Làm việc gì để giải trí
To do sth for effect: Làm việc gì để tạo ấn t­ượng
To do sth for lucre: Làm việc gì để vụ lợi
To do sth for the sake of sb, for sb's sake: Làm việc gì vì ng­ười nào, vì lợi ích cho ng­ười nào
To do sth in a leisurely fashion: Làm việc gì một cách thong thả
To do sth in a loose manner: Làm việc gì không có phư­ơng pháp, thiếu hệ thống
To do sth in a private capacity: Làm việc với t­ cách cá nhân
To do sth in haste: Làm gấp việc gì
To do sth in sight of everybody: Làm việc gì ai ai cũng thấy
To do sth in the army fashion: Làm việc gì theo kiểu nhà binh
To do sth in three hours: Làm việc gì trong ba tiếng đồng hồ
To do sth of one's free will: Làm việc gì tự nguyện
To do sth of one's own accord: Tự ý làm gì
To do sth of one's own choice: Làm việc gì theo ý riêng của mình
To do sth on one's own hook: Làm việc gì một mình, không ngư­ời giúp đỡ
To do sth on one's own: Tự ý làm cái gì
To do sth on principle: Làm gì theo nguyên tắc
To do sth on spec: Làm việc gì mong thủ lợi
To do sth on the level: Làm gì một cách thật thà
To do sth on the sly: Âm thầm, kín đáo giấu giếm, lén lút làm việc gì
To do sth on the spot: Làm việc gì lập tức
To do sth out of spite: Làm việc gì đó ác ý
To do sth right away: Làm việc gì ngay lập tức, tức khắc
To do sth slap-dash, In a slap-dash manner: Làm việc gì một cách cẩu thả
To do sth through the instrumentality of sb: Làm việc gì nhờ sự giúp đỡ của người nào
To do sth to the best of one's ability: Làm việc gì hết sức mình
To do sth unasked: Tự ý làm việc gì
To do sth under duress: Làm gì do c­ưỡng ép
To do sth unhelped: Làm việc gì một mình
To do sth unmasked: Làm việc gì giữa ban ngày, không giấu giếm, không che đậy
To do sth unprompted: Tự ý làm việc gì
To do sth unresisted: Làm việc gì không bị ngăn trở, không bị phản đối
To do sth unsought: Tự ý làm việc gì
To do sth with (all) expediton; to use expedition in doing sth: Làm gấp việc
To do sth with a good grace: Vui lòng làm việc gì
To do sth with a will: Làm việc gì một cách sốt sắng
To do sth with all speed, at speed: Làm việc gì rất mau lẹ
To do sth with dispatch: Làm cái gì vội vàng, nhanh chóng; bản tin, bảng thông báo
To do sth with grace: Làm việc gì một cách duyên dáng
To do sth with great care: Làm việc gì hết sức cẩn thận
To do sth with great caution: Làm việc gì hết sức cẩn thận
To do sth with great éclat: Làm cái gì thành công lớn
To do sth with great ease: Làm việc gì rất dễ dàng
To do sth with great facility: Làm việc gì rất dễ dàng
To do sth with minute detail: Làm việc gì tỉ mỉ, thận trọng từng chi tiết
To do sth with no preparation, without any preparation: Làm việc gì không sửa soạn, không dự bị
To do sth with one's whole heart: Hết lòng làm việc gì
To do sth with reluctance: Làm việc gì một cách miễn cưỡng
To do sth without respect to the results: Làm việc gì không quan tâm đến kết quả
To do sth wrong: Làm trật một điều gì
To do sth with great dexterity: Làm việc rất khéo tay
To do the cooking: Nấu ăn, làm cơm
To do the dirty on sb: Chơi đểu ai
To do the dirty on; to play a mean trick on: Chơi khăm ai, chơi đểu ai
To do the mending: Vá quần áo
To do the rest: Làm việc còn lại
To do the washing: Giặt quần áo
To do things by rule: Làm theo nguyên tắc
to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội)
To do up one's face: Giồi phấn, trang điểm phấn hồng
To do up one's hair: Bới tóc
to do violence to one's principles: làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra
To do well by sb: Tỏ ra tốt, tử tế, rộng rãi với người nào
To do whatever is expedient: Làm bất cứ cái gì có lợi

To do without food: Nhịn ăn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Volunteering helps you live longer 3

1.  Volunteering can make you happier and help you live longer. 2. D oing good deeds for others boosts your mental health. 3. They found ...