Hiện tại liên tiến (Present
Continuous)
Hình thức
Hiện tại liên tiến = Hiện tại đơn giản của TO BE + Hiện
tại phân từ.
Ví dụ :TO
WORK
Xác định - Phủ định - Nghi vấn - Nghi vấn – phủ định
I am working - I am not working - Am I working? - Am I not
working?
You are working - You are not working - Are you working? -
Are you not working?
He/she/it is working - He/she/it is not working - Is
he/she/it working? - Is he/she/it not working?
We are working - We are not working - Are we working? -
Are we not working?
You are working - You are not working - Are you working? -
Are you not working?
They are working - They are not working - Are they
working? - Are they not working
·I am working , He is working , They are
working ... thường tỉnh lược thành I'm working , He's
working, They're working ...
·I am not working , You are not working , He
is not working ...thường tỉnh lược thành I'm not working , You're
not working / You aren't working , He's not working / He isn't
working ...
·Am I not working? , Are you not working? , Is
he not working? ... thường tỉnh lược thành Aren't I working? ,Aren't
you working? , Isn't he working? ...
Công dụng
·Diễn tả một hành động đang xảy ra.
Ví dụ:
-It is raining (Trời đang mưa)
-The kettle is boiling (Nước trong ấm đang sôi)
-What are you doing? -I am feeding
the pigs
(Anh đang làm gì vậy? -Tôi đang cho lợn ăn)
-At present, my younger sister is teaching English
and (is) studying medicine(Hiện nay, em gái tôi đang dạy tiếng
Anh và học y khoa)
·Diễn tả một tương lai thật gần.Chẳng hạn, I am taking
an oral examination tomorrow morning (Sáng mai, tôi thi vấn đáp),Are you
doing anything this afternoon? (Anh có làm gì chiều nay hay không?)
·Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại theo thói quen.Chẳng
hạn,She is always wearing her jumper the wrong way round
(Cô ta luôn mặc áo len nhầm đằng Trước ra đằng sau),You are always
getting the wrong number (Các anh luôn quay nhầm số điện thoại).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét