Quá khứ tiếp diễn (Past
Continuous)
Hình thức
Quá khứ liên tiến =Quá khứ đơn giản của TO BE + Hiện tại
phân từ
Xác định Phủ định Nghi vấn
I was working - I was not working - Was I working?
You were working - You were not working - Were you working?
He/she/it was working - He/she/it was not working - Was
he/she/it working?
We were working - We were not working - Were we working?
You were working - You were not working - Were you
working?
They were working - They were not working - Were they
working?
·I was not working , You were not working , He
was not working ... thường tỉnh lược thành I wasn't working, You
weren't working, He wasn't working ...
·Was I not working?Were
you not working? Was he not working? (Nghi vấn phủ định)... thường
tỉnh lược thành Wasn't I working? Weren't you working? Wasn't he working?
...
Lưu ý
- Like, Dislike, Detest, Fear, Respect, Loathe, Hate,
Love,Believe , Trust , Want , Wish , Desire , Know
, Perceive,Notice , Understand , Forget , Remember ,
Recollect ,Consist , Contain , Concern , Belong ,
Possess , Own , Owe , Concern , Matter , Appear(có
vẻ), Look (có vẻ), Seem (dường như), Smell (có mùi), Taste
(có vị), Sound (có vẻ), Mean (có nghĩa là), Signify (có
nghĩa là),See (hiểu), Realize (hiểu), Recognize (nhận thức),
Hold (chứa đựng), Keep(tiếp tục), Admire (khâm phục)... là
những động từ không dùng ở Quá khứ liên tiến.
Công dụng
·Diễn tả một
hành động tiến triển dần dần trong quá khứ, mà không cần nêu từ ngữ chỉ thời
gian.
Ví dụ :
-It was getting colder (Trời
đang lạnh dần)
-The river was rising (Nước
sông đang từ từ dâng lên)
·Diễn tả một
hành động đang xảy ra ở một thời điểm nhất định trong quá khứ.
Ví dụ :
-What were
you doing at six o'clock yesterday morning?
(Lúc 6 giờ
sáng hôm qua, anh đang làm gì?)
-At that
moment, I was sleeping (Lúc ấy, tôi đang ngủ)
-What was
she doing when you arrived? (Cô ta đang làm gì khi anh đến?)
-When I
arrived, she was boiling eggs (Khi tôi đến, cô ta đang luộc trứng)
-They burst
out laughing while their father was speaking to me
(Họ cười phá
lên trong lúc cha họ đang nói chuyện với tôi)
·Miêu tả quá
khứ.
Ví dụ :
-The girl was cooking in the
kitchen.Her father was reading while her younger brother was revising
for the end-of-term test.Suddenly, there were shots and screams in the distance
(Cô gái đang nấu ăn trong bếp. Cha cô đang đọc sách, trong khi em trai cô đang
ôn tập thi cuối học kỳ.Bỗng có nhiều tiếng súng và tiếng thét từ xa vọng lại).
·Thay cho Hiện
tại liên tiến khi chuyển Lời nói trực tiếp sang Lời nói gián tiếp.
Ví dụ :
-He said, "I am writing
to my siblings" (Ông ta nói : "Tôi đang viết thư cho anh chị em ruột
của tôi) --> He said that he was writing to his siblings" (Ông
ta nói rằng ông ta đang viết thư cho anh chị em ruột của mình).
-She said, "I am combing
my hair" (Cô ta nói : "Tôi đang chải tóc") ---> She said that
she
was combing her hair (Cô ta nói rằng cô ta đang
chải tóc)
·Diễn tả một
hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.
Ví dụ :
-I was always working
full-time (Tôi luôn luôn làm việc trọn ngày)
-He was always asking
questions (Nó cứ hỏi hoài)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét